Giá kim cương và các điều lưu ý khi mua kim cương - Bảng giá cập nhật cho năm 2023
Giá kim cương luôn là chủ đề được quan tâm nhiều nhất khi tìm mua một viên kim cương. Nhiều người lầm tưởng rằng kích thước viên kim cương càng lớn thì giá càng cao. Giá kim cương phản ánh giá trị thương mại của viên kim cương đó bao gồm các yếu tố chất lượng cũng như các lỗi ở trên viên kim cương, kích thước và cân nặng chỉ là 1 trong các yếu tố chất lượng của kim cương.
Chất lượng viên kim cương, thường được gọi là tiêu chuẩn 4C, bao gồm các yếu tố như độ tinh khiết, màu sắc (nước màu), vết cắt và trọng lượng carat. Ngoài ra còn một số tiêu chuẩn chất khác ít được quan tâm hơn bao gồm độ bóng, độ cân xứng, độ phát quang … Các yếu tố tiêu chuẩn này thường được thể hiện trong chứng nhận kim cương.
Các viên kim cương có chỉ số chất lượng giống nhau vẫn có thể có giá bán khác nhau tùy vào cửa hàng, khu vực cũng như thương hiệu. Bảng giá kim cương của các cửa hàng sẽ giúp chúng ta có cái nhìn khái quát nhất về việc cửa hàng có đang bán giá cao hơn các nơi bán khác không.
Hiện nay, về tổng quan kim cương tự nhiên chủ yếu phân ra 2 loại bao gồm kim cương không màu và kim cương màu như đỏ, đen, vàng, xanh … Phổ biến nhất vẫn là kim cương không màu. Bằng kim nghiệm mua kim cương của mình, chúng tôi hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn có bước chuẩn bị kỹ hơn và mua được viên kim cương không màu phù hợp với túi tiền của mình.
Nội Dung Bài Viết
So sánh sơ bộ về giá kim cương Việt Nam và giá kim cương thế giới
Dưới đây là ví dụ để so sánh về giá kim cương tại Việt Nam và giá kim cương thế giới
* Giá kim cương được lấy theo giá tháng 01.2023
Giá Kim cương kích thước 4.5 mm
- Trong lượng: 0.34 carat
- Độ tinh khiết: VVS1
- Nước màu: E
- Vết cắt: Excellent
- Độ Phát quang: không ánh màu
- Độ cân xứng: Excellent
- Có chứng nhận kim cương GIA
Giá bán tại Việt Nam: 28,300,000 vnđ
Giá bán lẻ quốc tế: 23,000,000 vnđ (tương đương $1000 USD)
Giá Kim cương kích thước 5.4 mm
- Trong lượng: 0.61 carat
- Độ tinh khiết: VVS1
- Nước màu: E
- Vết cắt: Excellent
- Độ Phát quang: không ánh màu
- Độ cân xứng: Excellent
- Có chứng nhận kim cương GIA
Giá kim cương bán tại Việt Nam: 87,000,000 vnđ
Giá kim cương bán lẻ quốc tế: 64,500,000 vnđ (tương đương $2800 USD)
Giá Kim cương kích thước 5.77mm
- Trong lượng: 0.70 carat
- Độ tinh khiết: VVS1
- Nước màu: F
- Vết cắt: Excellent
- Độ Phát quang: không ánh màu
- Độ cân xứng: Excellent
- Có chứng nhận kim cương GIA
Giá kim cương bán tại Việt Nam: 112,800,000 vnđ
Giá kim cương bán lẻ quốc tế: 74,889,000 vnđ (tương đương $3250 USD)
Bảng giá kim cương tham khảo tại Việt Nam
Ở Việt Nam hiện nay có 3 công ty lớn trong ngành trang sức đá quý là PNJ, SJC và DOJI. Chúng ta có thể tham khảo bảng giá kim cương không màu tự nhiên (loại cắt tròn – round brilliant) thông qua công cụ tìm kiếm của DOJI và PNJ.
Giá kim cương từ kim cương DOJI và thế giới kim cương
Truy cập trang web kim cương viên của DOJI tại đây.
Trang web này là tập hợp danh sách chào bán các viên kim cương không màu tự nhiên cắt theo hình dáng round brilliant với đủ loại kích cỡ từ dưới 1 carat cho đến lớn hơn 3 carat. Tuy nhiên, đa số các viên bán trên trang web này có kích thước dưới 1 carat. Trang web này sẽ là công cụ đắc lực cho những ai muốn tìm kiếm viên kim cương có giá khoảng 100,000,000 vnđ trở lại.
Chọn mức giá hoặc thông số chất lượng cần tìm
Nếu nhìn vào phần phía trên trang web, bạn sẽ thấy trang web cung cấp cho chúng ta công cụ “Bộ lọc cơ bản bao gồm” 1 loạt các chỉ tiêu chất lượng để thuận tiện cho việc tìm kiếm.
Bạn có thể kiểm tra giá kim cương bằng cách chọn tiêu chuẩn về trọng lượng, kích thước, cấp màu, độ tinh khiết, chất lượng giác cắt.
Hoặc cách thứ 2 bạn có thể làm là chọn mức giá mình có khả năng chi trả, trang web sẽ cho ra bảng giá kim cương hiện có phù hợp với túi tiền của bạn.
Trong trường hợp bạn muốn tìm một viên kim cương có chất lượng cao (dành cho việc sưu tập) thì bạn có thể sử dụng công cụ tìm “Tìm kiếm nâng cao”. Công cụ này bao gồm thêm các yếu tố chất lượng khác như độ phat quang, độ bóng, độ đối xứng, độ sâu … hoặc viên kim cương có bao gồm chứng nhận kim cương nào như chứng nhận kim cương quốc tế từ GIA, IGI hay chứng nhận DJL của Doji.
Xem kết quả cho ra bảng giá kim cương
Sau khi chọn “Tìm kiếm” trang web sẽ cho ra danh sách và bảng giá các viên kim cương hiện đang chào bán.
Danh sách bảng giá kim cương này bao gồm các thông tin:
- Hình dạng: Round (cắt tròn có giác)
- Trọng lượng theo đơn vị carat
- Chất lượng chế tác / cắt
- Cấp màu / nước màu
- Độ tinh khiết
- Kiểm định: có file scan của giấy chứng nhận kim cương, thường là giấy chứng nhận GIA
- Độ bóng
- Kích thước: theo đơn vị mm mà chúng ta hay nghe là “ly”
- Độ phát quang
- Độ đối xứng
- Giá tiền
Giá kim cương từ PNJ
Truy cập trang web kim cương rời của PNJ tại đây.
Giống như trang web kim cương viên của DOJI, trang web kim cương rời của PNJ bao gồm danh sách chào bán các viên kim cương tự nhiên không màu, được cắt theo dáng Round Brilliant (cắt tròn có giác). Tuy nhiên, bộ lọc của trang web này chỉ cho phép người dùng chọn chất lượng bao gồm độ tinh khiết và màu sắc. Kích thước tìm kiếm sẽ được tính theo ly chứ không có lựa chọn tính theo carat.
Xem kết quả cho ra bảng giá kim cương
Sau khi chọn bộ lọc, trang web sẽ cho ra kết quả gồm danh sách các viên kim cương phù hợp với nhu cầu tìm kiếm. Tuy nhiên, điểm trừ của trang web này là giá viên kim cương sẽ không được hiện ra trên web, mà người dùng sẽ phải liên hệ với PNJ để kiểm tra giá. Chúng tôi thường dùng bảng giá kim cương của DOJI để tham khảo kích thước và tiêu chuẩn viên kim cương phù hợp với túi tiền định mua trước, rồi mới liên hệ với PNJ để so sánh giá.
Giá kim cương ở các cửa hàng kim cương khác tại Việt Nam
Ngoài kim cương DOJI và kim cương PNJ ra, cửa hàng kim cương của SJC cũng là nơi bán trang sức, kim cương, đá quý quy mô lớn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải đến cửa hàng SJC hoặc liên hệ qua điện thoại để lấy bảng giá kim cương theo yêu cầu của bạn.
Ngoài 3 công ty lớn nêu trên, còn có rất nhiều cửa hàng khác cũng bán kim cương đa dạng mọi loại kích thước và chất lượng. Sau khi tham khảo giá kim cương ở DOJI, bạn hoàn toàn có thể ước tính được mức dao động của giá và chất lượng mà bạn đang tìm kiếm. Bạn có thể đến các cửa hàng kim cương trang sức khác để tham khảo bảng giá kim cương của họ.
Do những cửa hàng chuyên về kim cương thường có rất nhiều sản phẩm đa dạng về chất lượng cũng như mức giá nên họ sẽ không thể đưa hết tất cả bảng giá kim cương ra cho bạn. Thông thường họ sẽ muốn biết bạn đang tìm kiếm viên kim cương có chất lượng ra sao hay mức giá bạn định mua là bao nhiêu để lựa ra danh sách phù hợp.
Hầu hết các viên kim cương được bán tại các cửa hàng này đều có chứng nhận kim cương GIA hoặc HRD. Một tip chúng tôi muốn dành cho bạn là chỉ nên tập trung vào những viên kim cương có chứng nhận GIA. Chứng nhận HRD cũng khá phổ biến ở Việt Nam, tuy nhiên trên thế giới chứng nhận này lại không được đánh giá cao về độ chính xác trong khâu kiểm định chất lượng.
Một tip khác chúng tôi muốn tiết lộ cho bạn là giá các khuôn nhẫn có sẵn mẫu tại các cửa hàng thường rất cao so với tự làm dù là vàng trắng hay vàng vàng. Bù lại, các cửa hàng thường làm ra khuôn nhẫn với độ tinh xảo cao do người thợ đã làm đi làm lại cùng 1 khuôn nhẫn nhiều lần. Tuy nhiên, nếu bạn quen 1 thợ kim hoàn giỏi, bạn hoàn toàn có thể làm khuôn nhẫn theo ý mình với chất lượng cao và giá thành thấp hơn nhiều so với mua sẵn.
Bảng giá kim cương tham khảo từ Rapaport Network
Hầu hết tất cả các nhà bán kim cương lẫn người mua chuyên nghiệp trên thế giới đều biết và tham khảo bảng giá kim cương từ Rapaport Network. Tuy nhiên, bảng báo Rapaport chỉ có tác dụng tham khảo khi mua kim cương trên thế giới, đặc biệt là ở Nam Phi – nơi tập trung nhiều mỏ khai thác kim cương. Với thị trường Việt Nam, bảng giá kim cương Rapaport thường không có tác dụng do viên kim cương khi về đến Việt Nam đã trải qua các loại thuế phí cũng như có thể mua đi bán lại hay tùy vào tình hình số lượng kim cương đang rao bán trên thị trường.
Nếu bạn muốn tham khảo thêm về giá kim cương từ Rapaport Network thì vui lòng tham khảo bài viết về Rapaport Report của chúng tôi.
Bảng giá kim cương Rapaport Diamond Report (04.2021)
Bảng giá kim cương GIA tự nhiên tham khảo [Giá Kim Cương Năm 2023]
- Bảng giá dựa trên giá kim cương từ các nguồn cung cấp kim cương tại London và New York, được quy đổi ra VND giúp các bạn dễ theo dõi.
- Bảng giá kim cương bên dưới áp dụng cho kim cương rời dạng cắt tròn (Round Brilliant).
- Xin lưu ý bảng giá kim cương tự nhiên này chỉ có tính tham khảo vì giá kim cương có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và việc niêm yết tại các cửa hàng khác nhau.
- Tất cả các viên kim cương bên dưới bảng giá kim cương này đều là loại kim cương rời GIA (có chứng nhận kim cương từ GIA) và đạt 3 EXCELLENT về tính đối xứng, kỹ thuật đánh bóng và giác cắt.
Kích thước ly (mm) | Trọng lượng carat | Cấp màu | Độ tinh khiết | Giá Tham Khảo tại Việt Nam |
---|---|---|---|---|
4ly5 | 0.34 | D | IF | 34,837,000 |
4ly5 | 0.34 | D | VVS1 | 29,816,200 |
4ly5 | 0.34 | D | VVS2 | 27,721,400 |
4ly5 | 0.34 | D | VS1 | 2,2645,400 |
4ly5 | 0.34 | D | VS2 | 21,955,300 |
4ly5 | 0.34 | E | IF | 29,458,100 |
4ly5 | 0.34 | E | VVS1 | 27,947,100 |
4ly5 | 0.34 | E | VVS2 | 26,109,000 |
4ly5 | 0.34 | E | VS1 | 21,562,900 |
4ly5 | 0.34 | E | VS2 | 20,522,700 |
4ly5 | 0.34 | F | IF | 27,909,000 |
4ly5 | 0.34 | F | VVS1 | 26,067,400 |
4ly5 | 0.34 | F | VVS2 | 24,507,900 |
4ly5 | 0.34 | F | VS1 | 20,298,500 |
4ly5 | 0.34 | F | VS2 | 18,784,900 |
5ly4 | 0.63 | D | IF | 102,175,200 |
5ly4 | 0.63 | D | VVS1 | 92,779,100 |
5ly4 | 0.63 | D | VVS2 | 81,070,300 |
5ly4 | 0.63 | D | VS1 | 70,521,300 |
5ly4 | 0.63 | D | VS2 | 64,940,300 |
5ly4 | 0.63 | E | IF | 91,702,800 |
5ly4 | 0.63 | E | VVS1 | 86,066,500 |
5ly4 | 0.63 | E | VVS2 | 76,881,500 |
5ly4 | 0.63 | E | VS1 | 65,587,600 |
5ly4 | 0.63 | E | VS2 | 59,275,000 |
5ly4 | 0.63 | F | IF | 82,807,300 |
5ly4 | 0.63 | F | VVS1 | 77,121,800 |
5ly4 | 0.63 | F | VVS2 | 72,690,900 |
5ly4 | 0.63 | F | VS1 | 62,449,500 |
5ly4 | 0.63 | F | VS2 | 57,769,300 |
6ly | 0.86 | D | IF | 205,141,500 |
6ly | 0.86 | D | VVS1 | 189,426,300 |
6ly | 0.86 | D | VVS2 | 155,458,300 |
6ly | 0.86 | D | VS1 | 137,749,500 |
6ly | 0.86 | D | VS2 | 129,593,100 |
6ly | 0.86 | E | IF | 184,361,500 |
6ly | 0.86 | E | VVS1 | 173,912,000 |
6ly | 0.86 | E | VVS2 | 150,586,700 |
6ly | 0.86 | E | VS1 | 132,239,400 |
6ly | 0.86 | E | VS2 | 128,521,900 |
6ly | 0.86 | F | IF | 167,330,800 |
6ly | 0.86 | F | VVS1 | 155,866,400 |
6ly | 0.86 | F | VVS2 | 134,779,200 |
6ly | 0.86 | F | VS1 | 121,006,000 |
6ly | 0.86 | F | VS2 | 115,749,900 |
6ly3 | 0.9 | D | IF | 346,406,600 |
6ly3 | 0.9 | D | VVS1 | 288,880,500 |
6ly3 | 0.9 | D | VVS2 | 254,775,200 |
6ly3 | 0.9 | D | VS1 | 231,971,200 |
6ly3 | 0.9 | D | VS2 | 222,117,700 |
6ly3 | 0.9 | E | IF | 290,210,800 |
6ly3 | 0.9 | E | VVS1 | 261,161,100 |
6ly3 | 0.9 | E | VVS2 | 246,059,200 |
6ly3 | 0.9 | E | VS1 | 221,054,900 |
6ly3 | 0.9 | E | VS2 | 216,937,200 |
6ly3 | 0.9 | F | IF | 255,048,900 |
6ly3 | 0.9 | F | VVS1 | 248,635,400 |
6ly3 | 0.9 | F | VVS2 | 228,920,600 |
6ly3 | 0.9 | F | VS1 | 209,271,700 |
6ly3 | 0.9 | F | VS2 | 204,616,700 |
6ly8 | 1.23 | D | IF | 556,725,800 |
6ly8 | 1.23 | D | VVS1 | 474,422,600 |
6ly8 | 1.23 | D | VVS2 | 414,707,800 |
6ly8 | 1.23 | D | VS1 | 377,586,800 |
6ly8 | 1.23 | D | VS2 | 322,393,700 |
6ly8 | 1.23 | E | IF | 461,662,900 |
6ly8 | 1.23 | E | VVS1 | 427,633,000 |
6ly8 | 1.23 | E | VVS2 | 377,539,800 |
6ly8 | 1.23 | E | VS1 | 324,266,500 |
6ly8 | 1.23 | E | VS2 | 285,807,700 |
6ly8 | 1.23 | F | IF | 411,340,900 |
6ly8 | 1.23 | F | VVS1 | 374,579,300 |
6ly8 | 1.23 | F | VVS2 | 355,250,400 |
6ly8 | 1.23 | F | VS1 | 292,566,700 |
6ly8 | 1.23 | F | VS2 | 273,401,700 |
7ly2 | 1.42 | D | IF | 731,010,100 |
7ly2 | 1.42 | D | VVS1 | 679,602,200 |
7ly2 | 1.42 | D | VVS2 | 564,633,300 |
7ly2 | 1.42 | D | VS1 | 498,162,000 |
7ly2 | 1.42 | D | VS2 | 464,613,400 |
7ly2 | 1.42 | E | IF | 632,052,200 |
7ly2 | 1.42 | E | VVS1 | 607,770,600 |
7ly2 | 1.42 | E | VVS2 | 518,526,500 |
7ly2 | 1.42 | E | VS1 | 455,792,300 |
7ly2 | 1.42 | E | VS2 | 432,142,700 |
7ly2 | 1.42 | F | IF | 563,793,200 |
7ly2 | 1.42 | F | VVS1 | 520,932,300 |
7ly2 | 1.42 | F | VVS2 | 439,151,100 |
7ly2 | 1.42 | F | VS1 | 427,382,600 |
7ly2 | 1.42 | F | VS2 | 376,147,000 |
8ly1 | 2.02 | D | IF | 1,727,107,900 |
8ly1 | 2.02 | D | VVS1 | 1,482,138,200 |
8ly1 | 2.02 | D | VVS2 | 1,389,560,500 |
8ly1 | 2.02 | D | VS1 | 1,199,214,600 |
8ly1 | 2.02 | D | VS2 | 796,723,600 |
8ly1 | 2.02 | E | IF | 1,417,206,500 |
8ly1 | 2.02 | E | VVS1 | 1,179,766,000 |
8ly1 | 2.02 | E | VVS2 | 1,015,978,300 |
8ly1 | 2.02 | E | VS1 | 816,527,500 |
8ly1 | 2.02 | E | VS2 | 753,299,800 |
8ly1 | 2.02 | F | IF | 1,203,810,300 |
8ly1 | 2.02 | F | VVS1 | 1,055,413,100 |
8ly1 | 2.02 | F | VVS2 | 898,828,700 |
8ly1 | 2.02 | F | VS1 | 759,379,200 |
8ly1 | 2.02 | F | VS2 | 669,374,200 |
- Các bạn nên lưu ý mức giá bán cho kim cương tự nhiên sẽ khác xa mức giá bán cho kim cương nhân tạo hay các loại đá thường nhìn giống như kim cương có thể kể đến: đá zircon, cubic zirconia, topaz không màu, moissanite. Để tránh trường hợp xấu và để mua được một viên kim cương chất lượng, với giá cả hợp lý bạn nên tìm mua ở những nơi uy tín và có giấy chứng nhận kim cương GIA.
Ngoài ra các bạn có thể xem thêm các bài viết hay về kim cương:
Các câu hỏi thường gặp về giá kim cương
Kim cương tự nhiên 1 carat nước D sẽ dao động từ 250,000,000 cho đến 315,000,00. Kim cương tự nhiên 1 carat nước E sẽ rơi vào khoảng 290,000,000 VND cho đến 400,000,000 VND. Giá thành của kim cương còn phụ thuộc vào độ sạch của viên kim cương và các yếu tố khác.
Đối với kim cương tròn, kim cương 1 carat sẽ có kích thước trung bình là 6.5 ly. 6.5 ly của viên kim cương thể hiện đường kính viên kim cương là 6.5 mm. Tuy nhiên cách quy đổi này chỉ đúng với kim cương tròn (round brilliant) Giá kim cương tự nhiên 1 carat là bao nhiêu tiền?
1 carat kim cương bằng bao nhiêu ly?
Giá kim cương: so sánh và tham khảo bảng giá kim cương
Giá kim cương luôn là chủ đề được quan tâm nhiều nhất khi tìm mua một viên kim cương. Nhiều người lầm tưởng rằng kích thước viên kim cương càng lớn thì giá càng cao. Giá kim cương phản ánh giá trị thương mại của viên kim cương đó bao gồm các yếu tố chất lượng cũng như các lỗi ở trên viên kim cương, kích thước và cân nặng chỉ là 1 trong các yếu tố chất lượng của kim cương.
URL: https://kimcuongdaquy.info/kien-thuc/bang-gia-kim-cuong-so-sanh-tham-khao/
Tác giả: Kim Cương GIA
10